·

ξ (EN)
chữ cái, ký hiệu

chữ cái “ξ”

ξ, xi
  1. chữ cái thứ 14 của bảng chữ cái Hy Lạp
    In Greek, the letter ξ is the 14th letter of the alphabet, often used in mathematics and science.

ký hiệu “ξ”

ξ
  1. (trong toán học) một biến hoặc lượng chưa biết, thường được sử dụng trong xác suất và thống kê
    In this equation, ξ represents an unknown parameter we need to estimate.
  2. (trong vật lý) tỷ số suy giảm của một hệ dao động, chỉ ra cách dao động tắt dần sau một nhiễu loạn
    A damping ratio ξ less than one indicates an underdamped system that will oscillate.
  3. (trong kỹ thuật hóa học) mức độ phản ứng, đo lường mức độ tiến triển của một phản ứng hóa học.
    By measuring the change in concentration, we can calculate the extent of reaction ξ.