·

θ (EN)
chữ cái, ký hiệu

chữ cái “θ”

θ, theta
  1. chữ cái thứ 8 của bảng chữ cái Hy Lạp
    The letter θ is pronounced with “th” as in “think”.

ký hiệu “θ”

θ
  1. (trong toán học) một biến đại diện cho một góc, đặc biệt trong lượng giác và tọa độ cực
    To find the value of θ, solve the equation cos θ = 0.5.
  2. (ký hiệu ngữ âm) ký hiệu đại diện cho âm phụ âm xát răng không thanh, như trong 'thin' và 'thank'
    In the word "think", the "th" sound is written as θ in phonetics.