·

yard (EN)
danh từ

danh từ “yard”

số ít yard, số nhiều yards
  1. một đơn vị đo chiều dài bằng 3 feet hoặc khoảng 0,91 mét
    She needed two yards of fabric to make the dress for the party.
  2. sân vườn
    They spent the afternoon gardening in their front yard to make it look beautiful for visitors.
  3. bãi (khu vực có rào chắn dùng cho mục đích đặc biệt)
    The old train was kept in the railway yard until it could be repaired.
  4. (thuật ngữ hàng hải) một cây sào dài treo ngang cột buồm để đỡ cánh buồm
    During the storm, the sailors had to secure the yard to prevent damage to the sails.
  5. (một từ lóng của Mỹ) một trăm đô la
    He sold his old laptop for a yard to save up for a new one.
  6. (tài chính) một tỷ đô la
    The investment firm managed assets totaling over ten yards.
  7. nhà (tiếng lóng Anh)
    After the concert, they invited friends back to their yard for a late-night snack.