·

thematic (EN)
tính từ

tính từ “thematic”

dạng cơ bản thematic (more/most)
  1. liên quan đến chủ đề
    The museum's new exhibit is thematic, focusing solely on the evolution of transportation through the ages.
  2. liên quan đến giai điệu chính (trong âm nhạc)
    The composer's new symphony is rich in thematic development, weaving the main melody through various movements.