·

study (EN)
động từ, danh từ

động từ “study”

nguyên thể study; anh ấy studies; thì quá khứ studied; quá khứ phân từ studied; danh động từ studying
  1. học
    She studied for hours to understand the complex math problem.
  2. học (theo chuyên ngành)
    She is studying biology at the local college.
  3. quan sát kỹ
    She studied the map to find the quickest route.
  4. nghiên cứu
    Scientists study the effects of climate change on polar bears.

danh từ “study”

số ít study, số nhiều studies hoặc không đếm được
  1. việc học
    She dedicated hours each day to the study of ancient history.
  2. học tập
    He decided to take a year off before starting his studies at the university.
  3. nghiên cứu chi tiết
    The study on sleep patterns revealed surprising benefits of taking short naps during the day.
  4. công trình nghiên cứu
    She published a study on the effects of climate change on polar bears.
  5. phòng làm việc
    Every evening, she retreats to the study to work on her novel.
  6. bức vẽ thực hành
    The artist created a detailed study of tree branches.
  7. bản nhạc luyện kỹ thuật
    The pianist played a challenging study to improve her finger technique.
  8. ví dụ điển hình
    His smile was a study in pure joy.
  9. thế cờ nghệ thuật
    The chess master spent hours solving a study that required him to find a way to draw with only a king and a pawn.