danh từ “sister”
số ít sister, số nhiều sisters hoặc không đếm được
- chị gái hoặc em gái (tùy thuộc vào tuổi tác so với người được nói đến)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
My younger sister and I used to build forts in the living room every weekend.
- nữ tu
Sister Maria devoted her life to helping the poor in her community.
- bướm chị em (loại bướm có cánh màu tối)
While hiking, we spotted a beautiful sister butterfly resting on a leaf.
- nữ hộ sinh (có trách nhiệm quản lý hoặc giám sát)
The ward sister at the hospital was very kind when explaining the procedure to me.
- chị (cách gọi thân mật)
Hey sister, can you spare a moment to help me with this?