·

remember (EN)
động từ

động từ “remember”

nguyên thể remember; anh ấy remembers; thì quá khứ remembered; quá khứ phân từ remembered; danh động từ remembering
  1. nhớ lại
    I still remember the time I first met my wife.
  2. ghi nhớ
    This app really helps me remember words.
  3. nhớ làm (việc gì đó cần thiết)
    Remember to take your medicine before breakfast.
  4. tổ chức lễ kỷ niệm
    Every year on November 11th, we gather to remember the brave soldiers who fought for our freedom.
  5. biếu, tặng (tiền để thể hiện lòng biết ơn)
    Before he passed away, my grandfather remembered each of his grandchildren by setting aside a small sum of money for us.