tính từ “ranch-style”
dạng cơ bản ranch-style, không phân cấp
- kiểu trang trại (kiến trúc, được xây dựng theo phong cách có hình dáng dài, thấp và bố cục mở, lấy cảm hứng từ miền Tây nước Mỹ)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
They moved into a ranch-style home with a large front yard.