Từ này cũng có thể là một dạng của:
danh từ “publishing”
số ít publishing, số nhiều publishings hoặc không đếm được
- ngành xuất bản
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After studying journalism, Mia landed a job in publishing, working for a company that releases several popular magazines.
- ấn phẩm (đã được phát hành cho công chúng)
The library had a special section dedicated to the latest publishings in environmental science.