Từ này cũng có thể là một dạng của:
danh từ “pen”
số ít pen, số nhiều pens
- bút
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
She signed the birthday card with a blue pen.
- bút tiêm
He always carries his insulin pen in his bag in case he needs to manage his blood sugar levels.
- thuốc lá điện tử
She took a quick puff from her pen during the break.
- chuồng
The farmer moved the sheep into the pen for the night.
- thiên nga cái
The pen gracefully glided across the lake, followed closely by her cygnets.
động từ “pen”
nguyên thể pen; anh ấy pens; thì quá khứ penned; quá khứ phân từ penned; danh động từ penning
- viết
She penned a heartfelt letter to her best friend, expressing her gratitude and love.
- nhốt (động vật)
The farmer penned the sheep in the barn for the night.