·

pen (EN)
danh từ, động từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
Pen (danh từ riêng)

danh từ “pen”

số ít pen, số nhiều pens
  1. bút
    She signed the birthday card with a blue pen.
  2. bút tiêm
    He always carries his insulin pen in his bag in case he needs to manage his blood sugar levels.
  3. thuốc lá điện tử
    She took a quick puff from her pen during the break.
  4. chuồng
    The farmer moved the sheep into the pen for the night.
  5. thiên nga cái
    The pen gracefully glided across the lake, followed closely by her cygnets.

động từ “pen”

nguyên thể pen; anh ấy pens; thì quá khứ penned; quá khứ phân từ penned; danh động từ penning
  1. viết
    She penned a heartfelt letter to her best friend, expressing her gratitude and love.
  2. nhốt (động vật)
    The farmer penned the sheep in the barn for the night.