(trong kế toán) ý tưởng rằng các giao dịch kinh doanh được ghi nhận bằng một đơn vị tiền tệ ổn định, mà không điều chỉnh theo lạm phát hoặc thay đổi sức mua theo thời gian
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The company's annual report was prepared based on the monetaryunitassumption, treating last year's dollars the same as this year's dollars.