·

mnemonic (EN)
tính từ, danh từ

tính từ “mnemonic”

dạng cơ bản mnemonic (more/most)
  1. được thiết kế để hỗ trợ trí nhớ
    To remember the colors of the rainbow, she used the mnemonic "ROY G. BIV" for Red, Orange, Yellow, Green, Blue, Indigo, Violet.

danh từ “mnemonic”

số ít mnemonic, số nhiều mnemonics hoặc không đếm được
  1. công cụ giúp nhớ (dùng để chỉ vật hoặc phương pháp)
    The mnemonic "PEMDAS," which stands for Parentheses, Exponents, Multiplication, Division, Addition and Subtraction, helps with remembering the order of operations in mathematics.