·

licensed (EN)
tính từ

tính từ “licensed”

dạng cơ bản licensed, không phân cấp
  1. được cấp phép
    Only licensed nurses can administer medications to patients.
  2. được phép
    Licensed hunting is allowed during certain seasons.
  3. có giấy phép (bán đồ uống có cồn)
    They celebrated at a licensed venue that served craft beers.
  4. được sản xuất theo giấy phép
    He collects licensed merchandise from his favorite films.