·

job order costing (EN)
cụm từ

cụm từ “job order costing”

  1. (trong kế toán) một phương pháp tính giá thành phân bổ chi phí cho các công việc hoặc sản phẩm cụ thể mà mỗi khách hàng đều có sự khác biệt.
    The manufacturing firm used job order costing to calculate the cost of each custom-made machine.