chi phí gián tiếp (trong kinh doanh, chi phí không liên quan trực tiếp đến một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể nhưng cần thiết để vận hành doanh nghiệp, chẳng hạn như quản lý hoặc tiện ích)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
While preparing the annual budget, the finance team considered indirectcosts like office rent and employee benefits to understand the company's overall expenses.