động từ “identify”
nguyên thể identify; anh ấy identifies; thì quá khứ identified; quá khứ phân từ identified; danh động từ identifying
- nhận dạng
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
It was difficult to identify the suspect because he was wearing a mask.
- đồng cảm
She strongly identifies with the main character in the story, who overcame many obstacles.
- xác định danh tính
The press refused to identify the victim to protect her privacy.
- tự nhận
He identifies as a member of the LGBTQ+ community.
- coi như là một
They identify happiness with wealth, but money isn't everything.
- phân loại (trong sinh học)
The botanist identified the plant as a new species of orchid.