tính từ “gross”
dạng cơ bản gross, grosser, grossest (hoặc more/most)
- tổng
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The company's gross revenue increased significantly this year.
- kinh tởm
After weeks in the fridge, the leftover food had become moldy and smelled gross.
- nghiêm trọng
The manager was fired for gross negligence.
- thô lỗ
His gross behavior at the dinner offended the guests.
- thô
The artist's gross technique resulted in a painting that lacked detail.
- đại thể
Gross anatomy involves studying structures visible to the naked eye.
phó từ “gross”
- tổng cộng, trước khi khấu trừ hoặc điều chỉnh
Teachers typically earn less than $50 000 gross.
danh từ “gross”
số ít gross, số nhiều grosses
- tổng thu nhập
The movie's worldwide gross exceeded $800 million, making it a huge success for the studio.
- Tá (một nhóm gồm 144 món; mười hai tá)
For the holidays, the company ordered a gross of ornaments to decorate the office.
động từ “gross”
nguyên thể gross; anh ấy grosses; thì quá khứ grossed; quá khứ phân từ grossed; danh động từ grossing
- kiếm tổng thu nhập
Despite mixed reviews, the film grossed over $100 million in its opening weekend.