·

gross (EN)
tính từ, phó từ, danh từ, động từ

tính từ “gross”

dạng cơ bản gross, grosser, grossest (hoặc more/most)
  1. tổng
    The company's gross revenue increased significantly this year.
  2. kinh tởm
    After weeks in the fridge, the leftover food had become moldy and smelled gross.
  3. nghiêm trọng
    The manager was fired for gross negligence.
  4. thô lỗ
    His gross behavior at the dinner offended the guests.
  5. thô
    The artist's gross technique resulted in a painting that lacked detail.
  6. đại thể
    Gross anatomy involves studying structures visible to the naked eye.

phó từ “gross”

gross
  1. tổng cộng, trước khi khấu trừ hoặc điều chỉnh
    Teachers typically earn less than $50 000 gross.

danh từ “gross”

số ít gross, số nhiều grosses
  1. tổng thu nhập
    The movie's worldwide gross exceeded $800 million, making it a huge success for the studio.
  2. (một nhóm gồm 144 món; mười hai tá)
    For the holidays, the company ordered a gross of ornaments to decorate the office.

động từ “gross”

nguyên thể gross; anh ấy grosses; thì quá khứ grossed; quá khứ phân từ grossed; danh động từ grossing
  1. kiếm tổng thu nhập
    Despite mixed reviews, the film grossed over $100 million in its opening weekend.