tội phạm tài chính (một hành vi bất hợp pháp liên quan đến tiền, giao dịch tài chính, hoặc công cụ tài chính, chẳng hạn như gian lận, biển thủ, hoặc rửa tiền)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After noticing significant losses, the bank discovered it had fallen victim to a financialcrime committed by one of its employees.