tính từ “expressionist”
dạng cơ bản expressionist (more/most)
- thuộc trường phái biểu hiện
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The gallery showcased several expressionist paintings.
danh từ “expressionist”
số ít expressionist, số nhiều expressionists
- họa sĩ theo trường phái biểu hiện
The expressionist conveyed deep emotions through his art.