Từ này cũng có thể là một dạng của:
tính từ “divided”
dạng cơ bản divided (more/most)
- lưỡng lự
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
Alice was divided between studying for her exam and going to the concert with her friends.