danh từ “degree”
số ít degree, số nhiều degrees hoặc không đếm được
- độ (nhiệt độ)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
Water freezes at 0 degrees Celsius and 32 degrees Fahrenheit.
- độ (góc)
The hands of the clock form a 180-degree angle at 6 o'clock.
- mức độ
The project requires a certain degree of precision to be successful.
- cấp độ
The burn was classified as a second-degree injury because it was more severe than a first-degree burn.
- bằng cấp
She earned her bachelor's degree in biology last year.
- chương trình học
What degree would you like to do?
- cấp so sánh
In the sentence "She is the fastest runner," the word "fastest" is the superlative degree of the adjective "fast".
- bậc
A cubic polynomial is a polynomial of degree three.
- bậc (số kết nối của một điểm trong mạng)
In the graph, the vertex labeled A has a degree of 3 because it is connected to three other vertices.
- bậc (số lượng toán tử logic trong mệnh đề)
The degree of the formula "A and (B or C)" is two because it has two logical connectives.