Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After moving to London, she opened a currentaccount to manage her daily expenses and receive her salary.
tài khoản vãng lai (trong kinh tế học, phần của cán cân thanh toán của một quốc gia ghi lại các giao dịch về hàng hóa, dịch vụ và chuyển giao với các quốc gia khác)
A surplus in the currentaccount indicates that the country exports more goods and services than it imports.