·

current account (EN)
cụm từ

cụm từ “current account”

  1. tài khoản thanh toán
    After moving to London, she opened a current account to manage her daily expenses and receive her salary.
  2. tài khoản vãng lai (trong kinh tế học, phần của cán cân thanh toán của một quốc gia ghi lại các giao dịch về hàng hóa, dịch vụ và chuyển giao với các quốc gia khác)
    A surplus in the current account indicates that the country exports more goods and services than it imports.