·

country (EN)
danh từ, tính từ

danh từ “country”

số ít country, số nhiều countries
  1. đất nước
    France is a country known for its rich history and culture.
  2. vùng đất (đặc biệt về đặc điểm tự nhiên hoặc liên quan đến những người cụ thể)
    She always dreamed of owning a house in the wine country, where the rolling hills are covered with vineyards.
  3. nông thôn
    After living in the city for years, he longed to return to the tranquility of the country.
  4. nhạc đồng quê
    At the festival, the band's country tunes had everyone clapping and stomping their feet in rhythm.

tính từ “country”

dạng cơ bản country, không phân cấp
  1. thuộc về nông thôn
    She wore a country-style dress to the picnic, with patterns of flowers and farm animals.
  2. thuộc về nhạc đồng quê
    She wore a country dress to the concert, perfectly matching the vibe of the music.