(trong kế toán) một nguyên tắc yêu cầu các công ty sử dụng cùng một phương pháp kế toán theo thời gian để đảm bảo tính so sánh của các báo cáo tài chính
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The accountant reminded the company of the consistencyprinciple when they considered switching to a different depreciation method to inflate profits.