·

chocolate (EN)
danh từ, tính từ

danh từ “chocolate”

số ít chocolate, số nhiều chocolates hoặc không đếm được
  1. sô-cô-la
    I love eating chocolate after dinner.
  2. sô-cô-la nóng
    On cold winter nights, we would gather around the fireplace with mugs of chocolate.
  3. kẹo sô-cô-la
    She picked a chocolate from the box and savored its rich flavor.
  4. màu nâu sô-cô-la
    The artist chose chocolate for the walls, giving the room a warm and cozy feel.

tính từ “chocolate”

dạng cơ bản chocolate, không phân cấp
  1. có sô-cô-la
    She enjoyed a slice of the rich, chocolate cake.
  2. màu nâu đỏ (giống màu sô-cô-la)
    She wore a beautiful chocolate dress to the party.