·

bowl (EN)
danh từ, động từ

danh từ “bowl”

số ít bowl, số nhiều bowls
  1. bát
    She poured cereal and milk into her favorite blue bowl for breakfast.
  2. một bát
    She ate two bowls of cereal for breakfast.
  3. lòng (của một vật)
    She scrubbed the inside of the toilet bowl until it was sparkling clean.
  4. chén (trong dụng cụ hút thuốc)
    He packed the bowl of the pipe with some fresh herbs before lighting it.
  5. sân khấu ngoài trời
    We went to see our favorite band play at the Red Rocks Bowl last summer.
  6. một sự kiện hoặc cuộc thi bóng đá lớn được tổ chức sau mùa giải chính thức ở Hoa Kỳ
    The team was thrilled to be invited to play in the Orange Bowl this year.
  7. bóng (trong môn lawn bowls)
    She carefully aimed her bowl towards the jack on the lawn.
  8. cú lăn bóng
    She practiced her bowl every afternoon to improve her cricket skills.

động từ “bowl”

nguyên thể bowl; anh ấy bowls; thì quá khứ bowled; quá khứ phân từ bowled; danh động từ bowling
  1. ném bóng
    She bowled the ball straight at the stumps, hoping to get the batter out.
  2. chơi bowling
    Every Friday night, we bowl at the local alley.
  3. chạy xe nhanh
    The car bowled down the highway.