·

booted (EN)
tính từ

tính từ “booted”

dạng cơ bản booted, không phân cấp
  1. đi ủng
    The soldiers, booted and armed, marched towards the battlefield.
  2. có lông chân giống như đi ủng (trong ngữ cảnh điểu học)
    The booted eagle gets its name from its feather-covered legs.