·

bank overdraft (EN)
cụm từ

cụm từ “bank overdraft”

  1. thấu chi ngân hàng (một thỏa thuận với ngân hàng cho phép bạn chi tiêu nhiều tiền hơn số tiền bạn có trong tài khoản của mình đến một giới hạn nhất định)
    She arranged a bank overdraft to manage her expenses until her next paycheck arrived.
  2. thấu chi ngân hàng (số tiền bạn nợ ngân hàng khi số dư tài khoản của bạn âm)
    His bank overdraft grew larger each month because he spent more than he earned.