danh từ riêng “Renaissance”
- Phục Hưng (thời kỳ lịch sử châu Âu từ thế kỷ 14 đến thế kỷ 17 được đặc trưng bởi sự quan tâm mới đến nghệ thuật, văn học và học thuật cổ điển)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
During the Renaissance, many scientific discoveries were made that transformed society.
tính từ “Renaissance”
dạng cơ bản Renaissance, không phân cấp
- thời kỳ Phục Hưng
She is studying Renaissance literature, focusing on works by Shakespeare and his contemporaries.
- phong cách Phục Hưng
They admired the Renaissance architecture of the city's historic buildings.