·

zero balance account (EN)
cụm từ

cụm từ “zero balance account”

  1. tài khoản số dư bằng không (trong lĩnh vực ngân hàng, một tài khoản ngân hàng tự động duy trì số dư bằng không bằng cách chuyển tiền đến hoặc từ một tài khoản chính để thực hiện các giao dịch)
    The company set up zero balance accounts for each department to optimize cash flow management.