·

youngest brother (EN)
cụm từ

cụm từ “youngest brother”

  1. em trai út
    My youngest brother just started college this year.
  2. (trong truyện hoặc truyện cổ tích) người em út trong số nhiều anh em, thường được miêu tả là anh hùng hoặc người vượt qua thử thách.
    In the folktale, it was the youngest brother who solved the riddle and saved the kingdom.