·

tree (EN)
danh từ

danh từ “tree”

số ít tree, số nhiều trees
  1. cây
    The oak tree in our backyard provides ample shade during the summer months.
  2. cây (giống hình dạng và kích thước của cây nhưng không phải là cây theo phân loại học)
    Despite its name, the Joshua tree is actually a type of yucca.
  3. sơ đồ cây
    In the decision tree, each node represented a choice between investing in stocks or bonds.
  4. cây giày
    After polishing his leather boots, Martin inserted shoe trees to maintain their shape.
  5. cây (trong lý thuyết đồ thị)
    In our graph theory class, we learned that a tree is a type of graph where any two vertices are connected by exactly one path.