·

prize money (EN)
cụm từ

cụm từ “prize money”

  1. tiền thưởng
    The winner of the singing competition received prize money and a recording contract.
  2. tiền thưởng (cho thủy thủ đoàn khi bắt được tàu địch trong thời chiến)
    In the Age of Sail, sailors eagerly anticipated sharing the prize money after seizing an enemy vessel.