·

permission (EN)
danh từ

danh từ “permission”

số ít permission, số nhiều permissions hoặc không đếm được
  1. sự cho phép
    Before the students began their research, they had to obtain permission from the ethics committee.
  2. quyền truy cập (trong máy tính, quy định ai có thể sử dụng file và theo cách nào)
    After setting up the new user account, the administrator assigned the appropriate permissions to restrict access to sensitive files.