·

navigator (EN)
danh từ

danh từ “navigator”

số ít navigator, số nhiều navigators
  1. người lái tàu, người dẫn đường (trên tàu hoặc máy bay)
    During the long voyage, the ship's navigator carefully charted their course to avoid treacherous waters.
  2. thủy thủ, người khám phá đại dương
    Christopher Columbus was a renowned navigator who set sail across the Atlantic in search of new routes to Asia.
  3. thiết bị định vị (dùng cho máy bay, ô tô, hoặc tên lửa)
    After mounting the GPS navigator on the dashboard, we easily found our way to the remote cabin in the woods.
  4. trình duyệt (dùng trong cấu trúc số)
    When you open the file navigator, you can easily browse through all the folders on your computer.