quỹ tương hỗ (một quỹ đầu tư nơi nhiều người góp tiền của họ để mua một tập hợp cổ phiếu, trái phiếu hoặc các tài sản khác, được quản lý bởi một chuyên gia)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After discussing with her financial advisor, Emily invested in a mutualfund to grow her savings over time.