·

liquidity risk (EN)
cụm từ

cụm từ “liquidity risk”

  1. rủi ro thanh khoản (rủi ro rằng một công ty hoặc cá nhân sẽ không có đủ tiền mặt để trả nợ khi đến hạn)
    The company faced liquidity risk when its sales dropped, making it difficult to pay its employees on time.
  2. rủi ro thanh khoản (rủi ro rằng một tài sản không thể được bán nhanh chóng mà không gây ra sự thay đổi đáng kể về giá của nó)
    Investing in rare art involves liquidity risk because it may take a long time to find a buyer willing to pay the desired price.