·

conservatism (EN)
danh từ

danh từ “conservatism”

số ít conservatism, không đếm được
  1. chủ nghĩa bảo thủ (một triết lý chính trị ủng hộ việc bảo tồn các thể chế xã hội và giá trị truyền thống)
    Many voters are drawn to conservatism because of its emphasis on preserving traditional family values.
  2. chủ nghĩa bảo thủ (một cách tiếp cận thận trọng hoặc tránh rủi ro đối với sự thay đổi hoặc đổi mới)
    His conservatism made him reluctant to invest in cryptocurrencies.
  3. (trong kế toán) nguyên tắc ghi nhận chi phí và nợ phải trả càng sớm càng tốt, nhưng chỉ ghi nhận doanh thu khi chúng đã được đảm bảo.
    Conservatism in accounting ensures that potential losses are recognized promptly, providing a more accurate financial picture for stakeholders.