·

application (EN)
danh từ

danh từ “application”

số ít application, số nhiều applications hoặc không đếm được
  1. ứng dụng (việc sử dụng cái gì vào việc gì)
    The application of solar energy in remote areas has significantly improved living conditions.
  2. sự áp dụng
    The careful application of paint to the canvas brought the artist's vision to life.
  3. đơn xin (việc làm, chỗ học, tham gia chương trình)
    She filled out an application for the summer internship program.
  4. ứng dụng (máy tính)
    The new photo editing application lets you retouch images with just a few taps on your smartphone.
  5. sự áp dụng (hàm toán học)
    For f(x) = 2x, the application of f to 3 gives us 6.